Taxi Thế Kỷ Mới thông báo giá cước Taxi

Trong thời gia vừa qua, giá nhiên liệu trên thị trường liên tục giảm mạnh. Để đảm bảo quyền lợi của khách hàng, để quý khách hàng chủ động khi sử dụng dịch vụ của Taxi Thế Kỷ Mới. Taxi Thế Kỷ Mới thông báo điều chỉnh giảm giá cước Taxi kể từ ngày 24.02.2017, cụ thể như sau:

 

BIỂU GIÁ CƯỚC XE CHẠY CÁC TỈNH THEO HỢP ĐỒNG

 

(Cho loại xe INNOVA; ZACE; CARENS)

 

Biểu giá này áp dụng từ ngày 24.02.2017 trên cơ sở vé cầu phà, đường khách chịu cả hai chiều

 

 

STT Cự ly đi và về(KM) Số tiền 1 chiều(VNĐ) Số tiền 2 chiều(VNĐ) Tổng TG hợp đồng đi(Giờ)
1 40 x 2 = 80 480,000 624,000 4
2 45 x 2 = 90 533,000 693,000 4
3 50 x 2 = 100 585,000 761,000 5
4 55 x 2 = 110 638,000 829,000 5
5 60 x 2 = 120 690,000 897,000 5
6 65 x 2 = 130 743,000 966,000 5
7 70 x 2 = 140 795,000 1,034,000 6
8 75 x 2 = 150 848,000 1,102,000 6
9 80 x 2 = 160 900,000 1,170,000 6
10 85 x 2 = 170 953,000 1,239,000 6
11 90 x 2 = 180 1,005,000 1,307,000 8
12 95 x 2 = 190 1,058,000 1,375,000 8
13 100 x 2 = 200 1,110,000 1,443,000 8
14 105 x 2 = 210 1,163,000 1,512,000 8
15 110 x 2 = 220 1,215,000 1,580,000 8
16 115 x 2 = 230 1,268,000 1,648,000 9
17 120 x 2 = 240 1,320,000 1,716,000 10
18 125 x 2 = 250 1,373,000 1,785,000 10
19 130 x 2 = 260 1,425,000 1,853,000 11
20 135 x 2 = 270 1,478,000 1,921,000 11
21 140 x 2 = 280 1,530,000 1,989,000 11
22 145 x 2 = 290 1,583,000 2,058,000 11
23 150 x 2 = 300 1,635,000 2,126,000 12
24 155 x 2 = 310 1,688,000 2,194,000 12
25 160 x 2 = 320 1,740,000 2,262,000 12
26 165 x 2 = 330 1,793,000 2,331,000 12
27 170 x 2 = 340 1,845,000 2,399,000 12
28 175 x 2 = 350 1,898,000 2,467,000 13
29 180 x 2 = 360 1,950,000 2,535,000 13
30 185 x 2 = 370 2,003,000 2,604,000 13
31 190 x 2 = 380 2,055,000 2,672,000 14
32 195 x 2 = 390 2,108,000 2,740,000 14
33 200 x 2 = 400 2,160,000 2,808,000 14
34 220 x 2 = 440 2,370,000 3,081,000 16
35 280 x 2 = 560 3,000,000 3,900,000 20
36 290 x 2 = 580 3,105,000 4,037,000 20
37 300 x 2 = 600 3,210,000 4,173,000 24
38 310 x 2 = 620 3,315,000 4,310,000 24
39 320 x 2 = 640 3,420,000 4,446,000 24
40 330 x 2 = 660 3,525,000 4,583,000 24
41 340 x 2 = 680 3,630,000 4,719,000 24
42 350 x 2 = 700 3,735,000 4,856,000 24
43 360 x 2 = 720 3,840,000 4,992,000 26
44 400 x 2 = 800 4,260,000 5,538,000 30
45 490 x 2 = 980 5,205,000 6,767,000 34
46 520 x 2 = 1,040 5,520,000 7,176,000 42
47 610 x 2 = 1,220 6,465,000 8,405,000 48
48 690 x 2 = 1,380 7,305,000 9,497,000 48
49 800 x 2 = 1,600 8,460,000 10,998,000 56
*SB 25 x 2 = 50 310,000 400,000 3

 

 

  Trong trường hợp đi sân bay lái xe phải có vé ra vào cổng sân bay đúng ngày, giờ 

  • Nếu quá thời gian chờ đợi cho phép, tính phụ trội là: 30.000 đ/Giờ.
  • Căn cứ vào bảng giá này, các bộ phận phòng ban chức năng và anh em lái xe thực hiện nghiên túc biểu giá này, bộ phận nào làm trái biểu giá này sẽ xử lý theo quy chế.
  • Bảng giá này có giá trị kể từ ngày ký, các bảng giá trước đây trái với bảng giá này đều không có giá trị thực hiện.

Đăng Ký Lái Xe


Nhập thông tin bắt buộc tại những ô có dấu *
Họ và tên (*)
Please type your full name.
Điện thoại (*)
Invalid Input
Địa chỉ (*)
Invalid Input
Kinh Nghiệm
Kinh nghiệm của bạn
E-mail
Invalid email address.
(*)

Invalid Input

Video nổi bật